YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG NƯỚC CỦA MÁY LỌC R.O
Quality requirements Water of R.O purifying machine
A. PHẠM VI ÁP DỤNG
Tiêu chuẩn này công bố các mức giới hạn chỉ tiêu chất lượng đối với nước đầu ra dùng để uống trực tiếp của Máy lọc nước R.O các loại do Công ty Thái Huy, nhập khẩu sản xuất và lắp ráp, với các linh kiện được nhập khẩu và sản xuất trong nước (nội địa hóa)
B. TÀI LIỆU VIỆN DẪN, THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm ban hành thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm ban hành thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm các sửa đổi:
- Thông tư số 34/2010/TT-BYT do bộ Y tế ban hành ngày 2 tháng 6 năm 2010 về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai.
- QCVN 6-1: 2010/BYT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai.
- QCVN 01: 2009/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống.
Phương pháp thử các chỉ tiêu lý hóa
- TCVN 6185: 2008 Chất lượng nước – Kiểm tra và xác định độ màu.
- EPA 180.1 Dertermination of turbidity by nephhelomatry
- TDS meter Total Dissolved Solids Tổng rắn hòa tan.
- EPA 6020 Inductively coupled plasma – mass spectrometry
- EPA 350.2 Nitrogen, Ammonia (Colorimetric, Titrimetric, Potentiometric Distillation Procedure)
- TCVN 6492: 2011 Chất lượng nước – Xác định PH.
- TCVN 6494-1: 2011 Chất lượng nước – Xác định các anion hòa tan bằng phương pháp sắc kí lỏng ion. Phần 1: Xác định bromua, clorua, nitrat, nitrit, phosphate và sunfat hòa tan.
- TCVN 6224:1996 về chất lượng nước – Xác định tổng số canxi và magie – phương pháp chuẩn độ EDTA.
C. CÁC CHI TIẾT VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT
KHUNG VÀ GIÁ MÁY
Tên vật tư | Vật liệu | Thông số | Hình ảnh |
Khung máy 10L |
Thép sơn tĩnh điện |
36x25x18 |
![]() |
Khung máy 30L-50L |
Thép sơn tĩnh điện |
421x302x878 |
![]() |
BƠM ÁP LỰC RO
II.1. CẤU TẠO CƠ BẢN BƠM ÁP LỰC RO ( BƠM MÀNG )
II.2. BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT BƠM ÁP LỰC RO
THÔNG SỐ KỸ THUẬT BƠM ÁP LỰC | ||||||
Mô tơ | Nhiệt độ hoạt động, C | Áp lực Max, PSI | Kết nối nước vào và ra | Trọng lượng, Kg | Hình ảnh | |
Động cơ điện 1 chiều |
0-65 |
130 |
3/8’’ |
1.70 | ![]() |
|
Động cơ điện 1 chiều |
0-65 |
130 |
3/8’’ |
1.70 | ![]() |
|
Động cơ điện 1 chiều |
0-65 |
130 |
3/8’’ |
1.72 | ![]() |
|
Động cơ điện 1 chiều |
0-65 |
125 |
3/8’’ |
1.72 | ![]() |
|
Động cơ điện 1 chiều |
0-65 |
130 |
3/8’’ |
1.72 |
![]() |
|
Động cơ điện 1 chiều |
0-65 |
130 |
3/8’’ |
2.100 |
![]() |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT BƠM ÁP LỰC | |||||||
AP-50 Điện áp 24V |
AP-75 Điện áp 24V |
AP-100 Điện áp 24V |
|||||
ÁP LỰC ĐẦU RA (PSI) |
LƯU LƯỢNG (L/MIN) |
DÒNG (AMPS) |
LƯU LƯỢNG L/MIN |
DÒNG (AMPS) |
LƯU LƯỢNG L/MIN |
DÒNG (AMPS) |
|
0 | 1,45 | 0,32 | 1,5 | 0,29 | 1,5 | 0,33 | |
10 | 1,45 | 0,31 | 1,5 | 0,29 | 1,5 | 0,33 | |
20 | 1,25 | 0,37 | 1,5 | 0,35 | 1,5 | 0,39 | |
30 | 1 | 0,42 | 1,5 | 0,41 | 1,5 | 0,47 | |
40 | 0,9 | 0,49 | 1,4 | 0,48 | 1,48 | 0,55 | |
50 | 0,85 | 0,53 | 1,2 | 0,53 | 1,2 | 0,62 | |
60 | 0,75 | 0,59 | 0,95 | 0,58 | 1 | 0,68 | |
70 | 0,65 | 0,64 | 0,85 | 0,64 | 0,9 | 0,74 | |
80 | 0,58 | 0,69 | 0,78 | 0,70 | 0,78 | 0,78 | |
90 | 0,55 | 0,74 | 0,70 | 0,75 | 0,70 | 0,83 | |
100 | 0,42 | 0,79 | 0,58 | 0,79 | 0,60 | 0,89 | |
110 | 0,40 | 0,82 | 0,42 | 0,82 | 0,57 | 0,91 | |
120 | 0,38 | 0,85 | 0,36 | 0,85 | 0,43 | 0,96 | |
130 | 0,35 | 0,88 | 0,30 | 0,87 | 0,40 | 0,99 | |
150 | 0,00 | 0,95 | 0,00 | 0,90 | 0,00 | 1,04 | |
KJ 2500B Điện áp 24V |
KJ 2600B
|
KJ 2000 Điện áp 32V |
|||||
ÁP LỰC ĐẦU RA (PSI) |
LƯU LƯỢNG L/MIN |
DÒNG (AMPS) |
LƯU LƯỢNG L/MIN |
DÒNG (AMPS) |
LƯU LƯỢNG L/MIN |
DÒNG (AMPS) |
|
0 | 1,6 | 0,26 | 1,8 | 0,35 | 2.18 | 0.47 | |
10 | 1,5 | 0,26 | 1,8 | 0,35 | 2.06 | 0.55 | |
20 | 1,46 | 0,31 | 1,72 | 0,37 | 1.94 | 0.69 | |
30 | 1,35 | 0,38 | 1,67 | 0,44 | 1.88 | 0.8 | |
40 | 0,95 | 0,44 | 1,52 | 0,51 | 1.8 | 0.92 | |
50 | 0,88 | 0,49 | 1,45 | 0,57 | 1.7 | 1.04 | |
60 | 0,81 | 0,55 | 1,35 | 0,63 | 1.6 | 1.15 | |
70 | 0,74 | 0,61 | 1,24 | 0,7 | 1.52 | 1.25 | |
80 | 0,67 | 0,66 | 1,12 | 0,75 | 1.44 | 1.35 | |
90 | 0,6 | 0,71 | 0,97 | 0,81 | 1.34 | 1.44 | |
100 | 0,53 | 0,76 | 0,8 | 0,86 | 1.22 | 1.53 | |
110 | 0,45 | 0,8 | 0,56 | 0,9 | |||
125 | 0,35 | 0,83 | 0,3 | 0,95 | |||
130 | 0 | 0 | 0 | 0,98 |
CỐC LỌC VÀ MÀNG RO
III.1. MÀNG LỌC RO MAKXIM-“Toray”
Mô tả sản phẩm:
Tên | Áp lực Psi (bar) | Lưu lượng GPD | Tỷ lệ loại muối, % | Hình ảnh |
TS-1812S-50 | 50 (3,4) | 50 | 98 | ![]() |
TS-1812S-75 | 50 (3,4) | 75 | 98 | ![]() |
TS-1812S-100 | 50 (3,4) | 100 | 96 | ![]() |
TS-1812S-50G | 50 (3,4) | 50 | 98 | ![]() |
TS-1812S-75G | 50 (3,4) | 50 | 98 | ![]() |
Điều kiện thử nghiệm: Nước đầu vào: Nước máy sau làm mềm, TDS=250ppm. Nhiệt độ thử nghiệm: 25℃ |
Kích thước sản phẩm
Kích thước-inches (mm) | A | B | C | D | E |
Màng 2inch | 0.67
(17 mm) |
0.87
(22 mm) |
11.73
(298 mm) |
0.87
(22 mm) |
1.77
(45 mm) |
Điều kiện hoạt động
Thông số | Chỉ tiêu |
Kiểu màng | Polyamide Thin-Film |
Nhiệt độ giới hạn | 113°F (45°C) |
Áp suất giới hạn | 125 psi (0.86 MPa) |
Dải PH làm việc | 2 – 11 |
Dải PH rửa màng (30 phút) | 1 – 13 |
Nồng độ Clorine tự do tối đa | 0.1 ppm |
III.2. MÀNG LỌC RO FIMTEC
Mô tả sản phẩm:
Tên | Áp lực Psi (bar) | Lưu lượng GPD
(L/M) |
Tỷ lệ loại muối, % | Hình ảnh |
TW30-1812-50 | 50 (3,4) | 50 (7.9) | 98 | ![]() |
Điều kiện thử nghiệm:
Nước đầu vào: Nước máy sau làm mềm, TDS=250ppm. Nhiệt độ thử nghiệm: 25℃ |
Kích thước sản phẩm
Kích thước-inches (mm) | A | B | C | D | E |
Màng 2inch | 11.74 (298) | 1.17 (30) | 0.68 (17) | 1.75 (44.5) | (9.4 239) |
Điều kiện hoạt động
Thông số | Chỉ tiêu |
Kiểu màng | Polyamide Thin-Film |
Nhiệt độ giới hạn | 113°F (45°C) |
Áp suất giới hạn | 150 psig (10 bar) |
Dải PH làm việc | 2 – 11 |
Dải PH rửa màng (30 phút) | 1 – 13 |
Nồng độ Clorine tự do tối đa | 0.1 ppm |
III.3. MÀNG LỌC RO E-SEP
Mô tả sản phẩm:
Tên | Áp lực Psi (bar) | Lưu lượng GPD
(L/M) |
Tỷ lệ loại muối, % | Hình ảnh |
C-MAT 1812-50 | 50 (3,4) | 100 (15.8) | 98 | ![]() |
Điều kiện thử nghiệm:
Nước đầu vào: Nước máy sau làm mềm, TDS=250ppm. Nhiệt độ thử nghiệm: 25℃ |
Kích thước sản phẩm
Kích thước-inches (mm) | A | B | C | D | E |
Màng 2inch | 11.74 (298) | 1.17 (30) | 0.68 (17) | 1.75 (44.5) | (9.4 239) |
Điều kiện hoạt động
Thông số | Chỉ tiêu |
Kiểu màng | Polyamide Thin-Film |
Nhiệt độ giới hạn | 113°F (45°C) |
Áp suất giới hạn | 150 psig (10 bar) |
Dải PH làm việc | 2 – 11 |
Dải PH rửa màng (30 phút) | 1 – 13 |
Nồng độ Clorine tự do tối đa | 0.1 ppm |
VỎ MÀNG RO
Chức năng | Kích thước & vật liệu | Áp lực lớn nhất, psi | Kích thước ren đường kết nối | Hình ảnh |
Chứa màng RO | 332 x 77, vật liệu Nhựa PP | 150 | 1/8’’ |
LÕI LỌC SAU MÀNG – T33
Chức năng | Thành phần | Kích thước ren kết nối | Áp lực lớn nhất, bar | Thời gian thay thế | Hình ảnh |
Cân bằng PH, ổn định vị ngọt của nước | Than hoạt tính gáo dừa | 1/4’’ | 10 | 6-12 | ![]() ![]() |
FLOW
Chủng loại | Chức năng | Kích thước ren đường kết nối | Áp lực lớn nhất, bar | Lưu lượng nước, ml/min (4bar) | Hình ảnh |
Flow 150 |
Hạn chế nước thải và tạo áp suất hoạt động trên bề mặt màng RO |
1/4’’ | 15 | 150 | ![]() ![]() |
Flow 300 | 1/4’’ | 15 | 300 | ||
Flow 400 | 1/4’’ | 15 | 400 | ||
Flow 450 | 1/4’’ | 15 | 450 | ||
Flow 550 | 1/4’’ | 15 | 550 | ||
Flow 800 | 1/4’’ | 15 | 800 |
ADAPTOR
Chức năng | Kích thước
mm |
Điện áp đầu vào | Điện áp đầu ra | Hình ảnh |
Đổi nguồn điện từ AC 220V-50Hz thành DC24V-1.2A cung cấp cho máy |
85 x 65 x 47 |
AC 220/230V – 50/60Hz |
24 VDC 1.2A |
![]() |
Đổi nguồn điện từ AC 220V-50Hz thành DC29V-1.5A cung cấp cho máy |
113 x 80 x 65 |
AC 220/230V – 50/60Hz |
29 VDC 1.5A |
![]() |
Đổi nguồn điện từ AC 220V-50Hz thành DC36V-2A cung cấp cho máy |
113 x 80 x 65 |
AC 220/230V – 50/60Hz |
36 VDC 2A |
![]() |
CỐC LỌC
Tên | Kích thước | Chức năng | Tiêu chuẩn | Hình ảnh |
Cốc 1 | 10’’ | Chứa lõi PP | – Kích thước ren đường kết nối cút: 1/4’’
– Thành phần vật liệu chính thân cốc: SAN – Thành phần vật liệu chính nắp cốc: PP – Dải áp suất hoạt động: 0-20 bar |
![]() |
Cốc 2
Cốc 2+ |
10’’ | Chứa lõi OCB, hoặc lõi Cation | – Kích thước ren đường kết nối cút: 1/4’’
– Thành phần vật liệu chính thân cốc: PP – Thành phần vật liệu chính nắp cốc: PP – Dải áp suất hoạt động: 0-23 bar |
![]() |
Cốc 3 |
10’’ |
Chứa lõi CTO hoặc PP |
– Kích thước ren đường kết nối cút: 1/4’’
– Thành phần vật liệu chính thân cốc: PP – Thành phần vật liệu chính nắp cốc: PP – Dải áp suất hoạt động: 0-23 bar |
![]() |
Cốc 1 | 20’’ |
Chứa lõi PP |
– Kích thước ren đường kết nối cút: 3/8’’
– Thành phần vật liệu chính thân cốc: SAN – Thành phần vật liệu chính nắp cốc: PP – Dải ap suất hoạt động: 0-20 bar |
![]() |
Cốc 2 | 20’’ |
Chứa lõi OCB, hoặc lõi Catrion |
– Kích thước ren đường kết nối cút: 3/8’’
– Thành phần vật liệu chính thân cốc: PP – Thành phần vật liệu chính nắp cốc: PP – Dải ap suất hoạt động: 0-20 bar
|
![]() |
Cốc 3 | 20’’ |
Chứa lõi CTO hoặc PP |
– Kích thước ren đường kết nối cút: 3/8’’
– Thành phần vật liệu chính thân cốc: PP – Thành phần vật liệu chính nắp cốc: PP – Dải ap suất hoạt động: 0-20 bar
|
![]() |
LÕI LỌC
Tên | Kích thước | Chức năng | Tiêu chuẩn | Hình ảnh Minh họa |
Lõi PP |
10” / 20’’ |
– Lọc vật liệu vô cơ hoặc hữu cơ dạng rắn không tan trong nước, có kích thước hạt lớn hơn kích thước lỗ lọc của lõi.
– Gồm 2 loại: PP thường và PP đầu bịt |
– Vật liệu: sợi PP.
– Lưu lượng nước tối thiểu, lõi 20’’/10’’, L/H: 90/70. – Chiều cao lõi 20’’/10’’: 510/251.50 |
![]() |
Lõi OCB
GAC |
10’’ |
– Tác dụng chính: Hấp phụ, làm giảm nồng độ các chất hưu cơ, chất gây mùi, chất gây màu trong nước. | – Vật liệu vỏ: Nhựa PP. – Vật liệu lọc: Than hoạt tính dạng hạt.
– Lưu lượng nước tối thiểu, L/H: 75. – Chiều cao lõi: 248.5±0.5 |
![]() |
Lõi OCB
Cation |
10’’ |
– Tác dụng chính: Làm mền nước, khử khoáng, ion sắt trong nước | – Vật liệu lọc: Hạt Cation C-107E | ![]() |
Lõi UDF
Cation |
10” / 20’’ |
– Tác dụng chính: Làm mền nước, khử khoáng, ion sắt trong nước | – Vật liệu lọc: Hạt Cation C-107E | ![]() |
Lõi UDF
GAC |
10” / 20’’ |
– Tác dụng chính: Hấp phụ, làm giảm nồng độ các chất hưu cơ, chất gây mùi, chất gây màu trong nước. | – Vật liệu lọc: Than hoạt tính dạng hạt.
– Lưu lượng nước tối thiểu, L/H: 75. – Chiều cao lõi: 508 |
![]() |
Lõi CTO |
10” / 20’’ |
– Tác dụng chính: Hấp phụ, làm giảm nồng độ các chất hưu cơ, chất gây mùi, chất gây màu trong nước.
– Tác dụng lọc các hạt vật liệu kích thước lớn không tan trong nước |
– Vật liệu lọc: Than hoạt tính dạng bột ép.
– Lưu lượng nước tối thiểu lõi 20’’/10’’, L/H: 90/60. – Chiều cao lõi 20’’/10’’: 507/248.50 |
![]() |
Lõi T33 GAC | 10’’/11” | – Hấp phụ, làm giảm nồng độ các chất hưu cơ, chất gây mùi, chất gây màu trong nước.
– Cân bằng PH, ổn định vị ngọt của nước |
– Vật liệu lọc: Than hoạt tính gáo dừa | ![]() |
Lõi T33 khoáng đá | 10’’/11” | – Bổ sung chất khoáng cho nước | – Vật liệu lọc: Hạt đá khoáng Maifan | ![]() |
Lõi T33 Nano, T33 | 10’’/11” | – Loại bỏ vi khuẩn xâm nhập vào máy sau màng RO | – Hỗn hợp Nano và than hoạt tinh | ![]() |
Lõi T33 hồng ngoại | 10’’/11” | – Hoạt hóa nước, tăng khả năng hấp thụ chất khoáng | – Vật liệu chính: Hạt gốm BioCeramic | ![]() |
Lõi T33 Alkaine | 10’’/11” | – Tăng PH nước tinh khiết (đối với nước nguồn có PH thấp) | – Vật liệu lọc chính: Hạt Corosex hoặc Hạt nâng PH LS | ![]() |
Lõi T33 ORP Alkaline | 10’’/11” | – Tạo nước Alkaline PH 8-11.
– Tạo nước ORP OH- |
– Vật liệu lọc: – Vật liệu lọc: Vật liệu Magenism, than hoạt tính gáo dừa hoạt hóa cao | ![]() |
Lõi T33 Hydrogen | 10’’/11” | – Tạo nước Alkaline PH 8-11.
– Tạo nước Hydrogen H+ |
– Vật liệu lọc: – Vật liệu lọc: Vật liệu Magenism, than hoạt tính gáo dừa hoạt hóa cao | ![]() |
VAN ĐIỆN TỪ
Điện áp hoạt động | Chức năng | Kiểu ren kết nối | Tiêu chuẩn | Hình ảnh |
24 VDC |
Cấp/ngắt nước nguồn khi máy hoạt động/Ngừng hoạt động |
Ren trong 1/4’’ |
– Dải áp suất hoạt động: 0- 100 psi.
– Dải nhiệt độ làm việc: 0- 100℃. – Lưu lượng nước tối thiểu, L/H: 45 |
![]() |
220 VAC |
Cấp/ngắt nước nguồn khi máy hoạt động/Ngừng hoạt động |
Ren trong 3/8’’ |
– Dải áp suất hoạt động: 0- 100 psi.
– Dải nhiệt độ làm việc: -5- 80℃. – Lưu lượng nước tối thiểu, L/H: 70 |
![]() |
ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT
Tên | Chức năng | Kiểu kết nối | Tiêu chuẩn | Hình ảnh |
Đồng hồ dầu nhỏ | Hiển thị áp suất hoạt động của máy lọc nước |
Gá dây 1/4’’ |
Áp suất lớn nhất, bar: 10-15 bar | ![]() |
Đồng hồ dầu to | Hiển thị áp suất hoạt động của máy lọc nước | Ren ngoài 1/4’’ | Áp suất lớn nhất, bar: 10-15 bar | ![]() |
VAN ÁP THẤP
Chức năng | Kiểu kết nối | Tiêu chuẩn | Hình ảnh |
Bảo vệ máy khi nước đầu vào không đảm bảo điều kiện hoạt động của máy | Ren trong 1/4’’ | Áp suất đóng:
3-5 psi |
![]() |
VAN ÁP CAO
Chức năng | Kiểu kết nối | Tiêu chuẩn | Hình ảnh |
– Ngắt điện máy khi bình áp đầy nước. – Bảo về thiết bị trong quá trình sử dụng |
Ren ngoài 1/4’’ |
Áp suất ngắt:
30-40psi |
![]() |
CÚT NỐI, ỐC & VAN XẢ TAY
Tên | Kiểu ren | Vật liệu | Tiêu chuẩn | Chức năng | Hình ảnh |
Cút 4044Q | 1/4’’, 1/4’’ | Nhựa PA-6 | Khả năng chịu áp suất tối thiểu: 25 bar
Dạng kết nối nhanh |
Kết nối đường nước giữa các linh kiện của máy | |
Cút 4046Q | 1/4’’, 3/8’’ | Nhựa PA-6 | Khả năng chịu áp suất tối thiểu: 25 bar
Dạng kết nối nhanh |
Kết nối đường nước giữa các linh kiện của máy | |
Cút 4064Q | 1/4’’, 3/8’’ | Nhựa PA-6 | Khả năng chịu áp suất tối thiểu: 25 bar
Dạng kết nối nhanh |
Kết nối đường nước giữa các linh kiện của máy | |
Cút 4042Q | 1/4’’, 1/8’’ | Nhựa PA-6 | Khả năng chịu áp suất tối thiểu: 25 bar
Dạng kết nối nhanh |
Kết nối đường nước giữa các linh kiện của máy | |
Cút 6044Q | 1/4’’, 1/4’’ | Nhựa PA-6 | Khả năng chịu áp suất tối thiểu: 25 bar
Dạng kết nối nhanh |
Kết nối đường nước giữa các linh kiện của máy | |
Cút 7544Q | 1/4’’, 1/4’’ | Nhựa PA-6 | Khả năng chịu áp suất tối thiểu: 25 bar
Dạng kết nối nhanh |
Kết nối đường nước giữa các linh kiện của máy | |
Cút 1044 | 1/4’’, 1/4’’ | Nhựa PA-6 | Khả năng chịu áp suất tối thiểu: 25 bar | Kết nối đường nước giữa các linh kiện của máy | |
Cút 4044 | 1/4’’, 1/4’’ | Nhựa PA-6 | Khả năng chịu áp suất tối thiểu: 25 bar | Kết nối đường nước giữa các linh kiện của máy | |
Cút 4046 | 1/4’’, 3/8’’ | Nhựa PA-6 | Khả năng chịu áp suất tối thiểu: 25 bar | Kết nối đường nước giữa các linh kiện của máy | |
Cút 4064 | 1/4’’, 3/8’’ | Nhựa PA-6 | Khả năng chịu áp suất tối thiểu: 25 bar | Kết nối đường nước giữa các linh kiện của máy | |
Cút 4042 | 1/4’’, 1/8’’ | Nhựa PA-6 | Khả năng chịu áp suất tối thiểu: 25 bar | Kết nối đường nước giữa các linh kiện của máy | |
Cút 6044 | 1/4’’, 1/4’’ | Nhựa PA-6 | Khả năng chịu áp suất tối thiểu: 25 bar | Kết nối đường nước giữa các linh kiện của máy | |
Cút 6066 | 3/8’’, 3/8’’ | Nhựa PA-6 | Khả năng chịu áp suất tối thiểu: 25 bar | Kết nối đường nước giữa các linh kiện của máy | |
Cút 7544 | 1/4’’, 1/4’’ | Nhựa PA-6 | Khả năng chịu áp suất tối thiểu: 25 bar | Kết nối đường nước giữa các linh kiện của máy | |
Cút 4066 | 3/8’’, 3/8’’ | Nhựa PA-6 | Khả năng chịu áp suất tối thiểu: 25 bar | Kết nối đường nước giữa các linh kiện của máy | ![]() |
Cút 7044 | 1/4’’ | Nhựa PA-6 | Khả năng chịu áp suất tối thiểu: 25 bar | Kết nối đường nước giữa các linh kiện của máy | |
Cút 7066 | 1/4’’ | Nhựa PA-6 | Khả năng chịu áp suất tối thiểu: 25 bar | Kết nối đường nước giữa các linh kiện của máy
|
![]() |
Van xả tay |
1/4’’ |
Nhựa PP |
Áp suất rò rỉ tối thiếu: 25 bar |
Kết nối, đóng ngắt đường nước giữa các linh kiện của máy |
![]() |
Van một chiều |
1/4’’, 1/8’’ |
Nhựa PA-6 | Áp suất rò rỉ tối thiểu: 25 bar. Chỉ cho nước đi theo chiều quy định | Kết nối đường nước giữa các linh kiện của máy | ![]() |
D.SƠ ĐỒ ĐIỆN CỦA CÁC DÒNG MÁY RO
SƠ ĐỒ ĐIỆN CỦA MÁY 10L/H
SƠ ĐỒ ĐIỆN MÁY 30L/H
SƠ ĐỒ ĐIỆN MÁY 50L/H
SƠ ĐỒ RÁP MÁY 10L/H
SƠ ĐỒ RÁP MÁY 30L/H VÀ 50L/H
HƯỚNG DẪN LẮP MÁY 10l/h
LẮP MÁY VÀO NGUỒN NƯỚC
III. Yêu cầu chất lượng nguồn nước sử dụng đầu vào dành cho máy lọc nước RO
Nước sử dụng để làm nguồn nước đầu vào phải là nguồn nước cấp từ hệ thống cung cấp nước của địa phường hoặc từ các giếng nước ngầm, không sử dụng các nguồn nước mặt như ao hồ, sông, suối,…
3.3 Yêu cầu chất lượng nước đầu ra của máy lọc nước RO
3.3.1 Chỉ tiêu cảm quan
Tên chỉ tiêu | Giới hạn tối đa | Phương pháp thử |
Màu sắc, TCU | 15 | TCVN 6185-2008 |
Độ đục, NTU | 2 | EPQ 180.1 |
Mùi vị | Không có mùi, vị lạ | Cảm quan |
3.3.2 Chỉ tiêu hóa lý hóa
3.3.3 Chỉ tiêu vi sinh vật
Kiểm tra lần thứ 2 được thực hiện sử dụng cùng thể tích như đã dùng để kiểm tra lần đầu.
– n: Số đơn vị mẫu lấy từ lô hang để kiểm tra.
– c: Số lượng mẫu tối đa có kết quả nằm giữa m và M, tổng số mẫu có kết quả nằm giữa m và M vượt quá c là không đạt.
– m: Là mức giới hạn mà các kết quả không vượt quá mức này là đạt, nếu các kết quả này vượt quá mức này là không đạt.
– M: Là mức giới hạn tối đa mà không mẫu nào được phép vượt quá.